Tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất cho Nữ năm 2023

pgddtxuanloc

tên tiếng hàn hay cho nữ 5

Văn hóa Hàn Quốc từ phim ảnh, âm nhạc, ẩm thực,… vẫn khiến nhiều người phát cuồng, mê mẩn và yêu thích. Đặc biệt nếu bạn vẫn chưa nghĩ ra được một cái tên ở nhà ấn tượng cho con gái của mình thì tại sao không chọn cho mình một cái tên tiếng Hàn thật ý nghĩa. hoatuoi.edu.vn đã tổng hợp những Tên Tiếng Hàn Cho Nữ 2022 ý nghĩa và độc đáo nhất dưới đây, mời các bạn tham khảo.

Những tên tiếng Hàn hay cho bé gái

Những tên tiếng Hàn hay cho bé gái về ngoại hình và tính cách

STT TÊN TIẾNG HÀN HAY CHO NỮ CÓ NGHĨA
Trước hết Ara xinh đẹp và tử tế
2 Cung điện Có nghĩa là đẹp
3 một chàng trai trẻ cô gái tinh tế
4 AeCha/Aera Đáng yêu
5 Ah-In Cô gái có lòng trắc ẩn
6 Ahnjong Yên tĩnh, thanh bình
7 Bitna Luon luon sang
số 8 Đưa cho Có nghĩa là đẹp
9 Cho-Hee niềm vui tươi đẹp
mười chija Một bông hoa đẹp
11 chín mặt trời Sự thật và lòng tốt
thứ mười hai chul dẻo dai, dẻo dai
13 Chung Cha Cao quý, con gái quý tộc
14 da-eun người tốt
15 dae Tuyệt
16 Vâng Người luôn công bằng
17 Eunji Lòng tốt, sự khôn ngoan và lòng thương xót
18 GIỮ Cô gái dũng cảm
19 Đi Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất trong mọi việc
20 Ga Eun Tôi muốn bạn trở nên xinh đẹp và tử tế
21 Gyeonghui Cô gái xinh đẹp và đáng kính
22 giang huy Có nghĩa là vẻ đẹp, danh dự và tôn trọng
23 Hana người yêu của tôi
24 Ha Eun “Hà” có nghĩa là mùa hè, tuyệt vời hoặc tài năng. “Eun” có nghĩa là lòng tốt hoặc lòng thương xót. Ha Eun là một người tài năng, tốt bụng
25 hyo Có lòng hiếu thảo
26 hyo-joo ngoan ngoãn và đáng thương
27 hyejin Cô gái thông minh và tươi sáng
28 hye cô gái thông minh
29 Huyn/Huyn cô gái đức hạnh
30 hyuk Rực rỡ, luôn tỏa sáng
31 huyn Thông minh, sáng sủa
32 áo phông Trí tuệ, trí tuệ mọi thứ trong cuộc sống.
33 Ji Ah Thông minh
34 Ji Yoo Kiến thức
35 Giả mạo tử tế và xinh đẹp
36 jimin Nhanh nhẹn, thông minh
37 Jee cô gái thông minh
38 Jiwoo giàu lòng thương xót
39 Jiyoung Thắng. Tên tiếng Hàn cho con gái với mong muốn con luôn chiến thắng
40 Joon Cô gái tài năng
41 Jung Có nghĩa là tinh khiết
42 Kyungsoon Những tên tiếng Hàn hay cho con gái đẹp ý nghĩa
43 Kyungsoon Danh dự và hòa bình
44 Konnie cô gái kiên định
45 Kyung-hu Một cô gái ở thủ đô
46 Quan thoại Cô gái mạnh mẽ
47 tôi cô gái xinh đẹp
48 Mí Cha cô gái xinh đẹp
49 Mi-Sun Vẻ đẹp và lòng tốt
50 Mikyung Sắc sảo
51 quý bà Cô gái thông minh, sắc sảo
52 Minsuh người tốt
53 Mặt trăng Người thông minh
54 tối thiểu Tuyệt vời và thông minh
55 Mi Young Vẻ đẹp vĩnh cửu, không bao giờ cũ
56 Myung-Hee Niềm vui, niềm vui
57 Myeong/Myung Có nghĩa là tinh khiết
58 sang-hee Cô gái có lòng trắc ẩn
59 Seo Mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá
60 Seohyun Lòng tốt và Đức hạnh
61 Seo Yeon Duyên dáng
62 Seung Tên nữ Hàn Quốc có nghĩa là chiến thắng
63 Seo Ah Tốt
64 Vì thế Nụ cười
65 nguyên soái Thanh lịch
66 somin Thông minh, xuất sắc
67 Sun Hee Niềm vui và lòng tốt
68 Sun Jung Tốt bụng và cao quý
69 So-hee Tên tiếng Hàn đẹp cho nữ này mang ý nghĩa trong sáng, trong sáng
70 ngắn Nữ hoàng xinh đẹp
71 Yun Hee Vui mừng
72 yoona Cô gái có trái tim vàng và nhân hậu
73 yêng Ý nghĩa của dũng cảm
74 người bạn Có nghĩa là “mãi mãi” và “dũng cảm”
75 quá trẻ mãi mãi giàu có
76 yoon suh Tuổi trẻ vĩnh cửu hay tuổi trẻ vĩnh cửu
77 Vinh Can đảm
78 Yo-jin Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “ngoan ngoãn” và “chân thật”.
79 Young-hee Cô gái xinh đẹp và dũng cảm
80 Đám mây Luôn phát triển
81 YoungJae thịnh vượng mãi mãi
82 woong cô gái tuyệt vời và xinh đẹp
83 Young-mi cô gái xinh đẹp
Xem thêm  Top 20 cách diệt muỗi hiệu quả bảo vệ sức khỏe

những tên tiếng hàn hay cho con gái 2

Tên tiếng Hàn hay cho nữ liên quan đến thiên nhiên

STT TÊN TIẾNG HÀN HAY CHO NỮ CÓ NGHĨA
Trước hết Badas Đại dương
2 Tạm biệt Ngôi sao
3 Baram Gió mang hơi mát đến cho mọi người
4 Bom mùa xuân tươi đẹp
5 choon hee Cô gái sinh vào mùa xuân
6 deiji Cái tên được lấy cảm hứng từ thiên nhiên để chỉ hoa cúc
7 Eunjoo bông hoa nhỏ dễ thương
số 8 Iseul sương
9 phòng thí nghiệm Tên tiếng Hàn hay cho nữ này có nghĩa là Mây. Mong bạn được tự do như những đám mây trên bầu trời.
mười Dòng sông Đại dương
11 Hayoon ánh sáng mặt trời
thứ mười hai haebaragi hướng dương
13 Haneul Thiên đường hay bầu trời đẹp
14 Hei-Ran hoa lan đẹp
15 Ho-Sook một hồ nước trong vắt
16 Hwa Young / Haw hoa trẻ và đẹp
17 Jang Mi hoa hồng đẹp
18 Kaneis Yeon hoa cẩm chướng
19 Kamou tình yêu hay mùa xuân
20 tâm trí Hoa bồ công anh đẹp và dịu dàng
21 Molan hoa mẫu đơn
22 nhà tiên tri con bướm xinh đẹp
23 Na-ri Hoa loa kèn
24 Soo-A Một bông sen hoàn hảo
25 Soo Gook cây tú cầu
26 Seonhwa hoa thuỷ tiên vàng
27 taeyang có nghĩa là mặt trời
28 Tullib Hoa tulip
29 Vương quốc Anh Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “mặt trời mọc”.
30 Yang-gwi bi thuốc phiện
31 Yona Có nghĩa là “chim bồ câu” hoặc “gấu”
32 Đúng công chúa mùa đông
33 nhìn bình minh
Xem thêm  Giá ốc gạo bao nhiêu tiền 1kg hiện nay? Cách chọn ốc gạo ngon ở đâu?

tên tiếng hàn hay cho bé gái 3

Những tên tiếng Hàn hay cho bé gái

STT TÊN TIẾNG HÀN HAY CHO NỮ CÓ NGHĨA
Trước hết Bon-Hwa Nó có nghĩa là vinh quang trong tiếng Hàn
2 Bống Chà Cô gái cuối cùng
3 Chan-mi Tên tiếng Hàn hay cho con gái này mang ý nghĩa khen ngợi
4 chaewon Một khởi đầu tốt
5 Da đạt được hoặc giành chiến thắng
6 Eun Có nghĩa là bạc. Tôi hy vọng bạn có một cuộc sống tốt
7 Eun Ae có nghĩa là tình yêu
số 8 Haru Ngày
9 heejin đá quý
mười Hee-Young Hạnh phúc và thịnh vượng
11 Hiah Vui mừng
thứ mười hai Jeong/Jung Hòa bình
13 Jin Ae Sự thật, tình yêu, kho báu
14 Ji Eun bí ẩn, bí ẩn
15 Jae Sự tôn trọng
16 ki Một người đã sống lại. Nếu bạn là fan của phim Hoàng hậu Ki thì không thể bỏ qua cái tên này
17 kỳ Được tôn trọng
18 Kyung Mi Sự tôn trọng
19 Kiaraa Bạn là một món quà quý giá từ Thiên Chúa
20 Ora Màu tím chung thủy
21 non nớt người thừa kế
22 Sae Bạn là một món quà tuyệt vời từ Thiên Chúa
23 sarang Yêu
24 Seol-hee Đứa trẻ
25 Sena Vẻ đẹp của thế giới
26 sora Con cái là bầu trời của cha mẹ
27 Hát Thắng
28 yoonah Bạn là ánh sáng của Chúa
29 Yumi Tên tiếng Hàn này có nghĩa là “lý do”, “nguyên nhân” hoặc “bạn”.
30 Yena Hòa bình
Xem thêm  Hydro, Hydro (H), Cấu hình Electron Hydro, Tính chất Hóa học

những tên tiếng hàn hay cho bé gái 4

Một số tên tiếng Hàn cho con gái được chuyển từ tên tiếng Việt

Nếu bạn muốn đổi tên con từ tiếng Việt sang tiếng Hàn không quá khó. Chúng tôi có một số gợi ý tuyệt vời dưới đây.

Ái: Ae (애) Hoa: Hwa (화) Mai: Mã (매) Thảo: Cho (초)
An: Ahn (안) Hoài: Hòe (회) Mỹ, Mỹ, Mỹ: Mi (미) Thy: Si (시)
Anh, Anh: Yeong (영) Hồng: Hồng (홍) Na: Na (나) Thứ hai: Su (수)
Bích: Pyeong (평) Huế, Huế: Hye (혜) Nga: À (아) Thu, Thủy, Thủy, Thủy: Seo (서)
Cam: Geum/Keum (금) Hằng: Heung (흥) Ngân: Eun (은) Shu: Sook/ Sil (실)
Châu: Joo (주) Nước hoa: Hyung (형) Ngọc: Được rồi (억) Người yêu dấu: Người yêu dấu (상)
Chung: Jong(종) Khuê: Kyu (규) Mặt trăng: Wol (월) Thủy: Shi (시)
Điệp: Yeop (옆) Kiều: Kyo (교) Nhi: Yi (이) Trà: Ja (자)
Diệp: Deop (덮) Lan: Ran (란) Như: Eu (으) Trang: Jang (장)
Dương: Dương (양) Lê, Lê: Ryeo려) Oanh: Aeng (앵) Trúc: Juk (즉)
Hà: Hà (하) Liên: Ryeon (련) Phương: Bằng (방) Văn học: Woon (윤)
Hàn: Heun (흔) Liễu: Ryu (류) Quyên: Kyeon (견) Vi, Vy: Wi (위)
Hạnh: Haeng (행) Lý, Lý: Lee (리) Trái tim: Sim (심) Yên: Yên (연)

Cách đổi họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn

Nếu bạn chưa biết cách chuyển đổi từ tiếng Việt sang tiếng Hàn, hãy tra cứu bảng dưới đây.

STT TIẾNG ANH PHỤ NỮ HÀN QUỐC
Trước hết Nguyên bản /Thắng/
2 Quả lê /Ryeo/
3 khỏa thân /jin/
4 Hoàng/Huỳnh /Hwang/
5 Võ, Vũ /Woo/
6 thể chất /Lee/
7 Tích cực /tích cực/
số 8 Ngô Ôi /오/
9 Bùi Bae /배/
mười Nhà vua /Vương/
11 Phạm /Beom/
thứ mười hai Đỗ/Đào /LÀM/
13 Trinh/Ding/Cheng /Jeong/
14 Nói chuyện /đm/
15 Trương /Jang/
16 Hồ /Ho/
17 Cao /KHÔNG/
18 Phan /Lệnh cấm/

những tên tiếng hàn hay cho bé gái 5

  • Dịch biển số xe chính xác nhất xem biển số đẹp hay xấu
  • Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tình Yêu, Tử Vi Số, Đầu Số 00-99
  • Biệt Danh Facebook Hay Nhất Cho Nữ Đẹp Độc Lạ Thú Vị Nhất 2022

Kết thúc

Như vậy là bạn đã tìm hiểu hết những tên tiếng Hàn hay cho con gái ở trên rồi. Hi vọng bạn sẽ tìm được cái tên hay nhất cho công chúa của mình.

Chuyên mục: Tổng hợp

Nhớ để nguồn bài viết này: Tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất cho Nữ năm 2022

của website hoatuoi.edu.vn

Leave a Comment